Thực đơn
Danh_sách_người_đoạt_giải_Nobel_Hòa_bình Danh sách những người đoạt giảiNăm | Hỉnh | Tên | Lý do | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1910 | Cơ quan thường trực hòa bình quốc tế (Bureau international permanent de la paix) | [10] | ||
1911 | Tobias Michael Carel Asser (Hà Lan) | Sáng lập Hội nghị Quốc tế về Luật cá nhân ở Den Haag | [11] | |
Alfred Hermann Fried (Áo) | Tác giả Die Waffen Nieder | |||
1912 | Elihu Root (Hoa Kỳ) | Khởi xướng nhiều thỏa ước hòa giải quốc tế | [12] | |
1913 | Henri La Fontaine (Bỉ) | Chủ tịch Cơ quan thường trực hòa bình quốc tế | [13] | |
1914 - 1916 | Không trao giải | Chiến tranh thế giới thứ nhất | ||
1917 | Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế (Mouvement international de la Croix-Rouge et du Croissant-Rouge) | [14] | ||
1918 | Không trao giải | |||
1919 | Woodrow Wilson (Hoa Kỳ) | Tổng thống Mỹ, một trong những người thúc đẩy sự ra đời của Hội Quốc Liên | [15] |
Năm | Hình | Tên | Lý do | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1920 | Léon Bourgeois (Na Uy) | |||
1921 | Hjalmar Branting (Thụy Điển) | Thủ tướng Thụy Điển, đại diện Thụy Điển tại Hội Quốc Liên | ||
Christian Lous Lange (Na Uy) | Tổng thư ký Liên minh nghị viện quốc tế (Inter-Parliamentary Union) | |||
1922 | Fridtjof Nansen (Na Uy) | Đại diện Thụy Điển tại Hội Quốc Liên Cha đẻ của Hộ chiếu Nansen dành cho người tị nạn | ||
1923 | Không trao giải | |||
1924 | Không trao giải | |||
1925 | Sir Austen Chamberlain (Anh) | Tham gia Thỏa ước Locarno | ||
Charles Gates Dawes (Đức) | Cha đẻ của Kế hoạch Dawes | |||
1926 | Aristide Briand (Pháp) | Tham gia Thỏa ước Locarno | ||
Gustav Stresemann (Đức) | ||||
1927 | Ferdinand Buisson (Pháp) | Sáng lập và chủ tịch Liên đoàn Nhân quyền Quốc tế | ||
Ludwig Quidde (Đức) | Đại biểu tại nhiều hội nghị hòa bình | |||
1928 | Không trao giải | |||
1929 | Frank Billings Kellogg (Hoa Kỳ) | Sáng lập Công ước Kellogg-Briand |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1930 | Nathan Söderblom (Thụy Điển) | Lãnh đạo giáo hội |
1931 | Jane Addams (Hoa Kỳ) Nicholas Murray Butler (Hoa Kỳ) | Chủ tịch Liên đoàn phụ nữ quốc tế vì hòa bình và tự do (Women's International League for Peace and Freedom) Tham gia thúc đẩy Công ước Kellogg-Briand |
1932 | Không trao giải | |
1933 | Sir Norman Angell (Anh) | Thành viên Ủy ban điều hành Hội Quốc Liên |
1934 | Arthur Henderson (Anh) | Chủ tịch hội nghị giải trừ quân bị của Hội Quốc Liên |
1935 | Carl von Ossietzky (Đức) | Nhà báo đấu tranh vì hòa bình |
1936 | Carlos Saavedra Lamas (Argentina) | Chủ tịch Hội Quốc Liên |
1937 | Robert Cecil (Anh) | Sáng lập và chủ tịch Cuộc vận động hòa bình quốc tế (International Peace Campaign) |
1938 | Phòng quốc tế Nansen cho các người tị nạn (Office international Nansen pour les réfugiés) (Thụy Sĩ) | |
1939 | Không trao giải | Chiến tranh thế giới thứ hai |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1949 | Lord Boyd Orr (Anh) | Tổng giám đốc Tổ chức nông lương Liên Hiệp Quốc (FAO) |
1948 | Không trao giải | |
1947 | Hội đồng hỗ trợ bè bạn (Friends Service Council) (Anh) Ủy ban hỗ trợ bè bạn Hoa Kỳ (American Friends Service Committee) (Hoa Kỳ) | |
1946 | Emily Greene Balch (Hoa Kỳ) John Raleigh Mott (Hoa Kỳ) | Chủ tịch danh dự Liên đoàn phụ nữ quốc tế vì hòa bình và tự do (Women's International League for Peace and Freedom) Chủ tịch Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (Young Men's Christian Association) |
1945 | Cordell Hull | Một trong những người khởi xướng thành lập Liên Hiệp Quốc |
1944 | Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế (Mouvement international de la Croix-Rouge et du Croissant-Rouge) | |
1940 - 1943 | Không trao giải | Chiến tranh thế giới thứ hai |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1959 | Philip Noel-Baker (Anh) | Nỗ lực suốt đời vì hòa bình và hợp tác quốc tế |
1958 | Dominique Pire (Bỉ) | Lãnh đạo tổ chức công giáo giúp đỡ người tị nạn |
1957 | Lester B. Pearson (Canada) | Tham gia giải quyết cuộc Khủng hoảng kênh đào Suez |
1956 | Không trao giải | |
1955 | Không trao giải | |
1954 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR) | |
1953 | George Marshall (Hoa Kỳ) | Khởi xướng Kế hoạch Marshall |
1952 | Albert Schweitzer (Pháp) | Thành lập Bệnh viên Lambarene ở Gabon |
1951 | Léon Jouhaux (Pháp) | |
1950 | Ralph Bunche (Hoa Kỳ) | Trung gian hòa bình ở Palestine (1948) |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1969 | Tổ chức Lao động Quốc tế (International Labour Organization) | |
1968 | René Cassin (Pháp) | Chủ tịch Tòa án nhân quyền châu Âu (Cour européenne des droits de l'homme) |
1967 | Không trao giải | |
1966 | Không trao giải | |
1965 | Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) | |
1964 | Martin Luther King, Jr. (Hoa Kỳ) | Nhà vận động đấu tranh cho quyền con người của người da đen ở Mỹ |
1963 | Phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế (Mouvement international de la Croix-Rouge et du Croissant-Rouge) | |
1962 | Linus Pauling (Hoa Kỳ) | Nhà khoa học vận động cấm thử vũ khí hạt nhân |
1961 | Dag Hammarskjöld (Thụy Điển) | Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc (truy tặng) |
1960 | Albert John Lutuli (Nam Phi) | Chủ tịch đảng Đại hội dân tộc Phi (ANC) |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1979 | Mẹ Teresa (Ấn Độ) | Vận động chống đói nghèo |
1978 | Anwar Al-Sadad (Ai Cập) Menachem Begin (Israel) | Đồng tác giả hiệp định hòa bình giữa Ai Cập và Israel |
1977 | Tổ chức Ân xá quốc tế (Amnesty International) | Vận động chống lại các hình thức tra tấn |
1976 | Betty Williams (Anh) Mairead Corrigan (Anh) | Sáng lập viên Phong trào hòa bình Bắc Ireland |
1975 | Andrei Dmitrievich Sakharov (Liên Xô) | Nhà khoa học đấu tranh vì quyền con người |
1974 | Seán MacBride (Hoa Kỳ) Satō Eisaku (Nhật Bản) | |
1973 | Henry Kissinger (Hoa Kỳ) Lê Đức Thọ (Việt Nam) | Đồng tác giả Hiệp định Paris 1973, tuy nhiên ông Lê Đức Thọ từ chối nhận giải với lý do chưa có hòa bình thực sự ở Việt Nam |
1972 | Không trao giải | |
1971 | Willy Brandt (Tây Đức) | Khởi xướng chính sách Ostpolitik |
1970 | Norman Borlaug (Hoa Kỳ) | Nhà nghiên cứu tại CIMMYT (Centro Internacional de Mejoramiento de Maíz y Trigo) |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1989 | Đăng-châu Gia-mục-thố (Tây Tạng) | Đấu tranh bất bạo động vì tự do của Tây Tạng |
1988 | Lực lượng Gìn giữ hòa bình của Liên Hiệp Quốc (United Nations Peacekeeping Forces) | Tham gia giải quyết nhiều cuộc xung đột từ năm 1956 |
1987 | Óscar Arias (Costa Rica) | Đề xướng thỏa thuận hòa bình tại Trung Mỹ |
1986 | Elie Wiesel (Hoa Kỳ) | Nhà văn, người sống sót sau Thảm họa diệt chủng người Do Thái |
1985 | Hiệp hội Y sĩ Quốc tế Phòng ngừa Chiến tranh hạt nhân (International Physicians for the Prevention of Nuclear War) | Vận động chống lại việc phổ biến vũ khí hạt nhân |
1984 | Tổng giám mục Desmond Tutu (Nam Phi) | Nhà hoạt động chống chủ nghĩa Apacthai |
1983 | Lech Wałęsa (Ba Lan) | |
1982 | Alva Myrdal (Thụy Điển) Alfonso García Robles (México) | Đại diện Đại hội đồng giải trừ quân bị tại Liên Hiệp Quốc |
1981 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR) | |
1980 | Adolfo Pérez Esquivel (Argentina) | Luật sư đấu tranh vì quyền con người |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
1999 | Tổ chức Thầy thuốc không biên giới (Médecins Sans Frontières) | Vì những hoạt động nhân đạo trên các châu lục |
1998 | John Hume (Bắc Ireland) David Trimble (Bắc Ireland) | Tác giả của hiệp định hòa bình cho Bắc Ireland |
1997 | Tổ chức Quốc tế cấm mìn (International Campaign to Ban Landmines) Jody Williams (Hoa Kỳ) | Vì những nỗ lực vận động cấm và quyét sạch mìn cá nhân |
1996 | Carlos Filipe Ximenes Belo (Đông Timo) José Ramos-Horta (Đông Timo) | Hoạt động vì độc lập cho Đông Timo |
1995 | Joseph Rotblat (Anh) Hội nghị Pugwash về Khoa học và các Vấn đề của Thế giới (Pugwash Conferences on Science and World Affairs) | Đấu tranh giải giáp vũ khí hạt nhân |
1994 | Yasser Arafat (Palestine) Shimon Peres (Israel) Yitzhak Rabin (Israel) | Nỗ lực tìm kiếm hòa bình cho Trung Đông |
1993 | Nelson Mandela (Nam Phi) Frederik Willem de Klerk (Nam Phi) | Chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai trong hòa bình và thành lập nền móng cho một nền cộng hòa ở Nam Phi |
1992 | Rigoberta Menchú (Guatemala) | Nhà hoạt động vì quyền bình đẳng cho người thiểu số |
1991 | Aung San Suu Kyi (Myanma) | Đấu tranh bất bạo động vì tự do và quyền con người |
1990 | Mikhail Sergeyevich Gorbachyov (Liên Xô) | Góp phần chấm dứt Chiến tranh Lạnh. Bình thường hoá quan hệ giữa Liên Xô và phương Tây |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
2009 | Barack Obama (Hoa Kỳ) | "vì nỗ lực phi thường để tăng cường đối ngoại quốc tế và hợp tác giữa các dân tộc" [16] |
2008 | Martti Oiva Kalevi Ahtisaari Viipuri (Phần Lan) | "vì những nỗ lực đặc biệt của ông ở nhiều châu lục và hơn 3 thập kỷ để giải quyết các xung đột quốc tế để giải quyết một cuộc xung đột kéo dài lâu năm ở Kosovo" [17] |
2007 | Ủy ban Liên chính phủ về Thay đổi Khí hậu Al Gore (Hoa Kỳ) | "Cho những nỗ lực của mình để xây dựng và quảng bá kiến thức về con người gây ra biến đổi khí hậu, và đặt nền tảng cho các biện pháp cần thiết để chống lại sự thay đổi đó" [18] |
2006 | Mohammad Yunus (Bangladesh) Ngân hàng Grameen | "Để thúc đẩy cơ hội phát triển kinh tế và xã hội cho người nghèo, đặc biệt là phụ nữ, thông qua công tác tín dụng tiên phong của họ" [19] |
2005 | Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (IAEA) Mohamed ElBaradei (Ai Cập) | "Cho những nỗ lực của họ để ngăn chặn năng lượng hạt nhân sử dụng cho mục đích quân sự và đảm bảo rằng năng lượng hạt nhân là để cho mục đích hòa bình" [20] |
2004 | Wangari Muta Maathai (Kenya) | "Cho những đóng góp của mình để phát triển bền vững, dân chủ và hòa bình" [21] |
2003 | Shirin Ebadi (Iran) | "Cho những nỗ lực của mình cho dân chủ và nhân quyền. Cô đã tập trung đặc biệt vào cuộc đấu tranh cho quyền của phụ nữ và trẻ em" [22] |
2002 | Jimmy Carter (Hoa Kỳ) | "Trong nhiều thập kỷ nỗ lực không mệt mỏi của mình để tìm giải pháp hòa bình cho các cuộc xung đột quốc tế, để thúc đẩy dân chủ và nhân quyền, và thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội" [23] |
2001 | Liên Hiệp Quốc Kofi Annan (Ghana) | "Cho công việc của họ trong một tổ chức quốc tế để đảm bảo thế giới tốt hơn và hòa bình hơn" [24] |
2000 | Kim Dae Jung (Hàn Quốc) | "Cho công việc của mình cho dân chủ và nhân quyền tại Hàn Quốc và khu vực Đông Á nói chung, và cho hòa bình và hòa giải với Bắc Triều Tiên nói riêng" [25] |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
2019 | Abiy Ahmed (Ethiopia) | "nỗ lực chấm dứt bế tắc 20 năm giữa Ethiopia và Eritrea". |
2018 | Denis Mukwege (CHDC Congo) Nadia Murad (Iraq) | "nỗ lực chống bạo lực tình dục trong chiến tranh".[26] |
2017 | Tổ chức ICAN | "nỗ lực ngăn chặn vũ khí hạt nhân".[27] |
2016 | Juan Manuel Santos (Colombia) | "cho những nỗ lực tiên quyết đem cuộc nội chiến kéo dài hơn 50 năm tại Colombia"[28] đến kết cuộc. |
2015 | Bộ tứ Đối thoại Quốc gia Tunisia (Tunisia) | "cho những đóng góp lớn cho việc xây dựng và duy trì nền dân chủ ở Tunisia sau Cuộc cách mạng hoa Nhài năm 2011."[29] |
2014 | Kailash Satyarthi (Ấn Độ) Malala Yousafzai (Pakistan) | "cho cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp trẻ em và thanh thiếu niên và quyền được học hành của tất cả trẻ em"[30] |
2013 | Tổ chức Cấm Vũ khí Hóa học (Quốc tế) | "cho công trình loại thải các vũ khí hóa học của tổ chức này"[31] |
2012 | Liên minh châu Âu | "cho những đóng góp hơn 60 năm vào việc thúc đẩy hòa bình và hòa giải, dân chủ và nhân quyền tại châu Âu" [32] |
2011 | Ellen Johnson Sirleaf (Liberia) Leymah Gbowee (Liberia) Tawakkul Karman (Cộng hòa Yemen) | "cho cuộc đấu tranh bất bạo động của họ cho an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ để đầy đủ tham gia vào công tác xây dựng hòa bình" [33] |
2010 | Lưu Hiểu Ba (Trung Quốc) | "vì cuộc đấu tranh trường kỳ và bất bạo động nhằm đòi nhân quyền cơ bản ở Trung Quốc" [34] |
Năm | Tên | Lý do |
---|---|---|
2020 | Chương trình Lương thực Thế giới | ”những nỗ lực chống lại nạn đói; những cống hiến cho hòa bình ở những khu vực tranh chấp và vì đã hành động để ngăn chặn việc sử dụng nạn đói như vũ khí của chiến tranh và xung đột” |
Thực đơn
Danh_sách_người_đoạt_giải_Nobel_Hòa_bình Danh sách những người đoạt giảiLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_người_đoạt_giải_Nobel_Hòa_bình http://nobelpeaceprize.org/ http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure... http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/peace/laure...